Cỏ là lựa chọn trồng cây điển hình cho các luống đá. Chúng rất dễ chăm sóc, chịu được hạn hán và thường rất khỏe mạnh. Một số loại cỏ thậm chí còn xanh tươi! Dưới đây bạn sẽ tìm thấy những ý tưởng hay để sử dụng cỏ trên các luống đá và danh sách 20 loại cỏ trang trí đẹp nhất cho khu vườn đá.
Loại cỏ nào thích hợp làm giường đá?
Cách tốt nhất để tạo ra một luống đá bằng cỏ là sử dụng các loại cỏ trang trí như cỏ roi nhỏ sa tanh, cỏ da gấu, cỏ roi nhỏ xanh, cỏ miscanthus, cỏ lông vũ hoặc cỏ cói. Chúng chịu được hạn hán, ánh nắng mặt trời và đất nghèo dinh dưỡng, đồng thời mang lại màu sắc và sự chuyển động cho cảnh quan bằng đá.
Tại sao lại trồng cỏ cho giường đá
Cỏ thường không phải là cây trồng đồng hành trên luống đá mà là cây đóng vai trò chính. Nhìn chung, hầu hết số ít cây trong vườn đá được trồng chọn lọc đều là cây đơn độc. Trong khu vườn đá, thỉnh thoảng người ta đào hố trên vùng đất cằn cỗi để trồng cây, mang lại màu xanh và màu sắc cho cảnh quan bằng đá tươi sáng. Cỏ trong vườn đá phải chịu được nắng, hạn hán và thiếu chất dinh dưỡng. Vì hầu hết các loại cỏ - ngoại trừ cỏ đầm lầy - không gặp vấn đề gì với những điều kiện như vậy nên cỏ trang trí là lựa chọn tối ưu cho các luống đá. Ngoài ra, những bông lúa đung đưa trong gió mang đến sự chuyển động cho vườn đá.
Sử dụng cỏ hiệu quả trên luống đá
Trồng những loại cỏ cảnh khổng lồ như cây miscanthus khổng lồ để tạo ra những nhân vật chính to lớn ở giữa khu vườn đá. Trồng những loại cỏ nhỏ hơn và thấp hơn như cỏ da gấu hoặc cỏ roi nhỏ màu xanh ở những vị trí gần mép luống đá hơn.
Tuyển tập 20 loại cỏ cảnh đẹp nhất cho giường đá
cỏ trang trí | Phân loài | Chiều cao tăng trưởng | Màu xanh mùa đông | Tính năng |
---|---|---|---|---|
Atlas Fescue | Lên tới 1m | Có | Thân dài, uốn cong ra ngoài | |
Cỏ da gấu | Lên đến 20cm | Có | Đốm, rậm rạp, xanh | |
Cói núi | Lên đến 20cm | Không | Cỏ dễ chăm sóc có hoa vào mùa xuân | |
Cây roi nhỏ xanh | Lên đến 30cm | Có | Cây xanh | |
Yến mạch xanh | Vòng xoáy sapphire | Lên tới 1m | Có | Cây xanh |
miscanthus | Aksel Olsen, Malepartus | Tới 4m, lên tới 2m | Không | Cỏ khổng lồ, cây đơn độc khổng lồ |
Diamondgrass | Lên tới 1m | Không | Bông ngô trắng đẹp vào mùa thu | |
Cỏ lông | Lên đến 70cm | Không | Đôi tai rất mềm, có lông | |
cỏ Pennisetum | Hameln, Chú thỏ nhỏ, Japonicum | Tối đa 60cm, tối đa 30cm, tối đa 1,2m | Không | Tai ngô đẹp, nhẹ nhàng |
Cói sao mai | Lên đến 70cm | Có | Trái cây hình ngôi sao | |
Cỏ muỗi | Lên đến 30cm | Không | Hoa giống muỗi | |
Cỏ ngọc | Lên đến 60cm | Không | Tai ngô đẹp tươi sáng | |
Cưỡi cỏ | Karl Förster | Lên tới 1, 50m | Không | Bắp ngô thon dài, màu vàng vào mùa hè |
Switchgrass | Hänse Herms | Lên tới 1,2m | Không | Cỏ mọc thẳng |
Schillergrass | Lên đến 40cm | Có | Thân cây xanh lam | |
Cói | The Beatles | Lên đến 20cm | Có | Cỏ rậm đẹp |
Cỏ tai bạc | Lên đến 80cm | Không | Đôi tai ngô đỏ bạc vào mùa hè | |
Beach Rye | Lên tới 1m | Có | Cây xanh | |
Sậy ngựa vằn | Strictus | Lên tới 1,5m | Không | Thân sọc trắng xanh |
Quickgrass | Lên đến 40cm | Có | bắp lúa “run rẩy” |